viết bốn số có 6 chữ số
Từ năm chữ số 0; 2; 4; 6; 8, viết được tất cả bao nhiêu số thập phân có năm chữ số khác nhau mag phần thập phân có bốn c
Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số trang 119. Bài 1 Toán lớp 3 trang 119. Bài 2 Toán lớp 3 trang 119. Bài 3 Toán lớp 3 trang 119. 4. Bài tập về Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số. Video liên quan. a) 9365 : 3 = ? * 9 chia 3 được 3, viết 3.
Đáp án D. Ta xét hai trường hợp chữ số hàng đơn vị bằng 2 và khác 2. +) Chữ số hàng đơn vị là 2. Số hàng nghìn lớn hơn 2 nên có 4 cách chọn (3, 4, 5, 6).
Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 7 vào bên phải số đó thì được số có 6 chữ số lớn hơn số phải tìm 11212 đơn vị. #Toán lớp 4
HOC247 mời các con cùng qúy phụ huynh tham khảo bài học Các số có sáu chữ s Viết số 1. 1 chục. Viết số: 10. 1 trăm. Viết số: 100. 1.2. Nghìn - chục nghìn - trăm nghìn. 10 trăm = 1 nghìn. Viết số: 1000. 10 nghìn = 1 chục nghìn. Viết số 10 000
materi pai kelas 4 semester 1 kurikulum 2013. Các số có bốn chữ số Số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị. Viết là 1423. Đọc là Một nghìn bốn trăm hai mươi ba. Các số có bốn chữ số tiếp theo HÀNG VIẾT SỐ ĐỌC SỐ Nghìn Trăm Chục Đơn vị 2 0 0 0 2000 hai nghìn 2 7 0 0 2 7 5 0 2 0 2 0 2 4 0 2 2 0 0 5 Các số có bốn chữ số tiếp theo Viết số thành tổng 5247 = 5000 + 200 + 40 + 7 9683 = ... + ... + ... + ... 3095 = 3000 + 0 + 90 + 5 = 3000 + 90 + 5 7070 = ... + ... + ... + ... 8102 = ... + ... + ... + ... 6790 = ... + ... + ... + ... 4400 = ... + ... + ... + ... 2005 = ... + ... + ... + ... Giải bài tập Sách giáo khoa trang 92, 93 Bài 1 Viết theo mẫu a Mẫu Hàng Nghìn Trăm Chục Đơn vị 1000 1000 1000 1000 100 100 10 10 10 1 4 2 3 1 Viết số 4321. Đọc số Bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt. b Hàng Nghìn Trăm Chục Đơn vị 1000 1000 1000 100 100 100 100 10 10 10 10 1 1 Hướng dẫn giải Viết chữ số thích hợp của từng hàng trên bảng đã cho. Viết và đọc số có bốn chữ số thích hợp. Hàng Nghìn Trăm Chục Đơn vị 1000 1000 1000 100 100 100 100 10 10 10 10 1 1 3 4 4 2 Viết số 3442. Đọc số Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai. Bài 2 Viết theo mẫu HÀNG VIẾT SỐ ĐỌC SỐ Nghìn Trăm Chục Đơn vị 8 5 6 3 Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba 5 9 4 7 9 1 7 4 2 8 3 5 Hướng dẫn giải Viết số Viết các chữ số của hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị lần lượt từ trái sang phải. Đọc số Đọc số có bốn chữ số vừa viết được, chú ý cách đọc số có hàng đơn vị là 4 hoặc 5. HÀNG VIẾT SỐ ĐỌC SỐ Nghìn Trăm Chục Đơn vị 8 5 6 3 8563 Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba 5 9 4 7 5947 Năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy 9 1 7 4 9174 Chín nghìn một trăm bảy mươi tư 2 8 3 5 2835 Hai nghìn tám trăm ba mươi lăm Bài 3 Số ? Hướng dẫn giải Đếm xuôi các số liên tiếp, bắt đầu từ số ở ô đầu tiên rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 95 Bài 1 Đọc các số 7800; 3690; 6504; 4081; 5005 theo mẫu Mẫu 7800 đọc là bảy nghìn tám trăm. Hướng dẫn giải Đọc số có bốn chữ số lần lượt từ hàng nghìn đến hàng đơn vị. + 3690 đọc là ba nghìn sáu trăm chín mươi. + 6504 đọc là sáu nghìn năm trăm linh tư + 4081 đọc là bốn nghìn không trăm tám mươi mốt + 5005đọc là năm nghìn không trăm linh năm. Bài 2 Số ? Hướng dẫn giải Đếm xuôi các số liên tiếp, bắt đầu từ số đầu tiên rồi điền số thích hợp vào chỗ trống. Bài 3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm a 3000, 4000, 5000, … , … , … b 9000, 9100, 9200, … , … , … c 4420, 4430, 4440, … , … , … Hướng dẫn giải Đếm xuôi các số tròn nghìn, bắt đầu từ 3000 rồi điền số thích hợp vào chỗ trống. Đếm xuôi các số tròn trăm, bắt đầu từ 9000 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống. Đếm xuôi các số tròn chục, bắt đầu từ 4420 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống. a 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000. b 9000; 9100; 9200; 9300; 9400; 9500. c 4420; 4430; 4440; 4450; 4460; 4470. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 96 Bài 1 Viết các số theo mẫu a 9731; 1952; 6845; 5757; 9999. Mẫu 9731 = 9000+700+30+1 b 6006; 2002; 4700; 8010; 7508. Mẫu 6006 = 6000+6 Hướng dẫn giải Phân tích số có bốn chữ số thành tổng số nghìn, trăm, chục và đơn vị. Chữ số của hàng nào bằng 0 thì không cần viết giá trị của hàng đó khi phân tích số thành tổng. a 1952 = 1000+900+50+2 6845 = 6000+800+40+5 5757 = 5000+700+50+7 9999 = 9000+900+90+9 b 2002 = 2000+2 4700 = 4000+700 8010 = 8000+10 7508 = 7000+500+8 Bài 2 Viết các tổng theo mẫu a 4000+500+60+7 3000+600+10+2 7000+900+90+9 8000+100+50+9 5000+500+50+5 Mẫu 4000+500+60+7 = 4567 b 9000+10+5 4000+400+4 6000+10+2 2000+20 5000+9 Mẫu 9000+10+5 = 9015 Hướng dẫn giải Thực hiện phép tính tổng các số rồi viết thành số có bốn chữ số tương ứng. a 3000+600+10+2 = 3612 7000+900+90+9 = 7999 8000+100+50+9 = 8159 5000+500+50+5 = 5555 b 4000+400+4 = 4404 6000+10+2 = 6012 2000+20 = 2020 5000+9 = 5009 Bài 3 Viết số, biết số đó gồm a Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị; b Tám nghìn, năm trăm, năm chục; c Tám nghìn, năm trăm. Hướng dẫn giải Xác định các chữ số của từng hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị trong cách đọc đã cho rồi viết thành số có bốn chữ số. a 8555 b 8550 c 8500 Bài 4 Viết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau Hướng dẫn giải Liệt kê đủ các số có bốn chữ số sao cho các chữ số của số đó giống nhau. Nên sử dụng các chữ số theo thứ tự lần lượt từ 1 đến 9 khi viết số. Các số là 1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999.
Cửa hàng bán Bút mài thầy Ánh địa chỉ 3/A5 ngõ 215 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy, Hà Nội, Sđt – – . Nơi cung cấp bút mài thầy Ánh chính hãng, cam đoan và đảm bảo tới mỗi khách chất lượng sản phẩm tốt nhất. Video hướng dẫn viết số 4 theo 2 kiểu Cách viết số 4 theo hai kiểu chuẩn nhất cho năm học mới Cách viết số 4 chuẩn xác như thế nào? Số 4 có khó viết không hẳn là điều mà bé sẽ thắc mắc khi bước vào năm học mới. Hãy tham khảo bài viết dưới đây để hướng dẫn các bé một cách chuẩn nhất nhé! Viết số 4 theo cách thứ nhất Trong các số từ 0 đến 9, có tổng cộng 5 số được viết theo 2 cách. Trong đó có số 4. Trước hết, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về cách viết số 4 theo kiểu thứ nhất nhé! Số 4 được viết theo kiểu thứ nhất bao gồm 3 nét, cao 4 ly và 5 đường kẻ ngang. 3 nét tạo thành số 4 vô cùng đơn giản là thẳng xiên, thẳng ngang và thẳng đứng. Những số chỉ viết nét thẳng đa phần là các số khá dễ viết. Để viết số 4, ta đặt bút trên đường kẻ thứ 5 và viết một nét thẳng xiên. Nét thẳng xiên này dừng lại ở đường kẻ thứ 2. Sau đó tiếp tục nối một nét thẳng ngang theo chiều từ trái sang phải trùng với đường kẻ này. Độ dài của nét thẳng ngang trên là ô ly. Từ điểm dừng bút của nét thứ 2, lia bút lên đường kẻ thứ 3 và viết một nét thẳng. Dừng bút ở đường kẻ đầu tiên để hoàn thành số 4. Cách để viết số 4 trên khá đơn giản, các bé có thể viết thành thạo chỉ sau một vài lần luyện tập. Sau khi đã quen với số 4 theo cách viết trên, hãy cùng tìm hiểu cách thứ hai nhé! Viết số 4 theo kiểu thứ hai Số 4 được viết theo kiểu thứ 2 phức tạp hơn một chút nhưng cũng tương tự cách viết đầu. Nó cao 4 ly và 5 đường kẻ, gồm 2 nét. Nét đầu tiên là sự kết hợp của thẳng xiên và thẳng ngang. Nét thứ 2 là một nét thẳng đứng. Đầu tiên, đặt bút tại đường kẻ thứ 5 và viết một nét thẳng xiên, chiều từ phải sang trái. Đến đường kẻ thứ 2 thì lượn bút trở lại để tạo thành một vòng xoắn nhỏ. Tiếp tục kéo từ trái sang phải để tạo thành một đường kẻ ngang trùng với đường kẻ này. Từ điểm dừng bút nét thứ nhất, lia bút lên đường kẻ thứ 3 và viết một nét thẳng xuống. Đến đường kẻ thứ nhất thì dừng lại. Vậy là chúng ta đã hoàn thành số 4 theo một cách khác rồi! Cũng khá đơn giản phải không nào? Điều trẻ cần lưu ý là viết vòng xoắn với một kích thước vừa phải. Vòng xoắn này không được nhỏ quá nhưng cũng không lớn quá. Cách viết số 4 theo cả hai kiểu đều được đánh giá là đơn giản, không phức tạp. Bởi chữ số này đều hội tụ các nét thẳng, không có các nét cong, uốn phức tạp. Đây sẽ là nền tảng để các bé học tiếp các chữ số còn lại. Với sự đồng hành của cha mẹ, chắc chắn bé sẽ có một năm học đầy hứng khởi.
Video hướng dẫn viết số 4, 5, 6 Cứ tưởng dạy con viết chữ số dễ hơn tập viết chữ. nhưng ai ngờ nó cũng không hề đơn giản chút nào. Rất nhiều phụ huynh đau đầu, ngao ngán khi nhìn thấy các chữ số con viết méo xẹo. Không có hàng lối. Khi luyện viết chữ số cho con. Chắc chắn nhiều phụ huynh cũng đang thắc mắc Làm sao để con viết từ số 4 đến số 6 đúng kỹ thuật? Đây đều là những con số có nhiều nét phức tạp và khó nhớ với trẻ. Luyện viết chữ số 4 đẹp Số 4 được tạo nên bởi các nét thẳng, bao gồm Nét thẳng xiên, nét thẳng ngang và thẳng đứng. Nếu nắm bắt được quy trình viết thì trẻ sẽ ghi nhớ và thực hành rất nhanh. Bước 1 – tập viết nét thẳng xiên Hướng dẫn trẻ đặt bút tại đường kẻ 5 góc trên bên phải ô ly thứ 2. Kéo một đường thẳng xiên từ trên xuống dưới, từ phải qua trái đến vị trí số 2 thì dừng lại. Bước 2 – tập viết nét thẳng ngang Tại điểm dừng bút của nét thẳng xiên, chuyển hướng bút viết thẳng ngang từ trái qua phải. Rê bút đến vị trí giữa ô ly cuối cùng đường kẻ số 2 thì dừng như hình ảnh minh họa. Bước 3 – nét thẳng đứng Từ điểm dừng bút của bước 2, dời bút lên đường kẻ 4 góc trên bên phải ô ly thứ 2. Viết nét thẳng đứng từ trên xuống dưới. Nét thẳng đứng cắt ngang đường kẻ 2. Tiếp tục rê bút đến đường kẻ 1 thì ngưng bút. Hướng dẫn luyện viết chữ số 5 Ở các sách tập tô số cho bé trên thị trường hiện nay số 5 có nhiều cách viết khác nhau. Tuy nhiên các chuyên gia giáo dục khuyên nên hướng dẫn trẻ tập viết nét thẳng trước. Xong đến nét cong phải, cuối cùng mới đến nét ngang. Đây cũng là cách viết chính xác mà nhiều học sinh áp dụng tại nhiều trường học. Thứ tự để luyện viết chữ số 5 hiệu quả như sau. Bước 1 – viết nét thẳng ngang Đặt bút tại điểm số 5, viết nét thẳng ngang từ trái qua phải trùng với đường kẻ 5. Độ dài bằng ½ chiều cao ô vuông thì dừng lại. Bước 2 – viết nét thẳng đứng Tại điểm dừng bút của nét thẳng ngang. Dời bút về lại điểm số 5, sau đó viết nét thẳng đứng từ trên xuống dưới đến đường kẻ 3 thì dừng lại. Bước 3 – viết nét cong phải Từ điểm dừng bút của nét thẳng đứng. Chuyển hướng bút viết nét cong phải rộng bằng ½ chiều cao ô vuông đến đường kẻ 2 dừng lại. Luyện viết chữ số 6 đơn giản Chữ số 6 bao gồm hai nét cong nét cong trên và cong kín. Trẻ mới đầu tập viết nét cong sẽ bị méo mó, không được đẹp. Để trẻ viết đẹp được chữ số này. Trước tiên bố mẹ phải dạy trẻ viết đúng kỹ thuật, tuân thủ từng bước cơ bản dưới đây. Viết nét cong trên – nét cong kín Đặt bút tại góc dưới bên phải ô ly thứ 2 nằm trên đường kẻ số 4. Viết một nét cong trên từ phải sang trái chạm vào đường kẻ 5 và đi qua vị trí số 4, số 3. Đến đường kẻ 2 thì bắt đầu nét cong kín. Viết tiếp nét cong kín chạm vào đường kẻ số 1. Lượn 1 vòng từ dưới lên trên rồi từ phải qua trái. Cứ rê bút đến khi chạm vào nét cong kín tại vị trí số 2 thì dừng lại. Như vậy chúng ta đã hoàn thành xong cách viết 3 chữ số trên. Người xưa có câu tục ngữ “Học đi đôi với hành”. Nếu chỉ đọc lý thuyết suông trẻ sẽ khó hình dung ra được từng nét viết. Do vậy, để trẻ luyện viết chữ số thành công bố mẹ nên viết chữ mẫu trước cho con xem. Trong quá trình viết hãy mô tả thứ tự từng đường nét mình di chuyển để trẻ ghi nhớ. Cứ để trẻ thực hành nhiều lần với một con số cho đến khi thành thạo thì thôi. Quý bậc phụ huynh có thể tham khảo thêm các mẫu chữ đẹp. Để lựa chọn cho con mình cách viết chữ đẹp phù hợp nhất.
Giải bài tập Toán lớp 4Giải Toán lớp 4 VNEN bài 4 Các số có sáu chữ số - Sách VNEN toán 4 tập 1 bao gồm chi tiết lời giải cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố, rèn kỹ năng giải Toán về số tự nhiên. Mời các em học sinh tham khảo lời giải hay sau Toán lớp 4 VNEN Các số có sáu chữ sốA. Hoạt động cơ bản Các số có sáu chữ số lớp 4B. Hoạt động thực hành Các số có sáu chữ số Toán lớp 4Câu 1 Trang 11 VNEN toán 4 tập 1Câu 2 Trang 11 VNEN toán 4 tập 1Câu 3 Trang 11 VNEN toán 4 tập 1Câu 4 Trang 1 VNEN toán 4 tập 1C. Hoạt động ứng dụng Các số có sáu chữ số Toán lớp 4Câu 1 Trang 12 VNEN toán 4 tập 1A. Hoạt động cơ bản Các số có sáu chữ số lớp 41. Chơi trò chơi " Đọc - viết số"Ví dụViết sốĐọc số78 508Bảy mươi tám nghìn năm trăm linh tám99 638Chín mươi chín nghìn sáu trăm ba mươi tám36 755Ba mươi sáu nghìn bảy trăm năm mươi lăm9382Chín nghìn ba trăm tám mươi hai2. Đọc kĩ nội dung sau và cùng thầy/ cô giáo hướng dẫn sgk3. Viết theo mẫuViết sốTrăm nghìnchục nghìnnghìntrămchụcđơn vịĐọc số356 871356871Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bảy mươi mốt436572Hai trăm bốn mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi haiTrả lờiViết sốTrăm nghìnchục nghìnnghìntrămchụcđơn vịĐọc số356 871356871Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bảy mươi mốt436 572436572Bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi hai245 692245692Hai trăm bốn mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi haiB. Hoạt động thực hành Các số có sáu chữ số Toán lớp 4Câu 1 Trang 11 VNEN toán 4 tập 1Viết theo mẫuViết sốtrăm nghìnchục nghìnnghìntrămchụcđơn vịĐọc số283 649283649Hai trăm tám mươi ba nghìn sáu trăm bốn mươi chín723 425154876Bốn trăm ba mươi hai nghìn chín trăm hai mươi mốtĐáp ánViết sốtrăm nghìnchục nghìnnghìntrămchụcđơn vịĐọc số283 649283649Hai trăm tám mươi ba nghìn sáu trăm bốn mươi chín723 425723425Bảy trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm hai mươi lăm154 876154876Một trăm năm mươi tư nghìn tám trăm bảy mươi sáu432 921432921Bốn trăm ba mươi hai nghìn chín trăm hai mươi mốtCâu 2 Trang 11 VNEN toán 4 tập 1a. Đọc các số sau 78 452 607 824 315 211 873 105b. Viết các số sau Bốn mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm Một trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn Năm trăm mười tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt Ba mươi bảy nghìn sáu trăm linh một Chín nghìn hai trăm ba mươi tưĐáp ána. Đọc các số sau78 452 Bảy mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi hai607 824 Sáu trăm linh bảy nghìn tám trăm hai mươi tư315 211 Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một873 105 Tám trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh nămb. Viết các số sauBốn mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm 42 515Một trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn 118 304Năm trăm mười tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt 518 641Ba mươi bảy nghìn sáu trăm linh một 37 601Chín nghìn hai trăm ba mươi tư 9234Câu 3 Trang 11 VNEN toán 4 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm bằng cácha. Đếm thêm 100 000400 000; 500 000; 600 000; ..... ; ..... ; ......b. Đếm thêm 10 000450 000; 460 000; 470 000; ..... ; ...... ; ...…Đáp ána. Đếm thêm 100 000400 000; 500 000; 600 000; 700 000 ; 800 000 ; 900 000b. Đếm thêm 10 000450 000; 460 000; 470 000; 480 000 ; 490 000 ; .500 000Câu 4 Trang 1 VNEN toán 4 tập 1Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu52 314; 50 306; 83 760; 176 091Mẫu 52314 = 50 000 + 2000 + 300 + 10 + 4Đáp ánViết các số thành tổng52 314 = 50 000 + 2000 + 300 + 10 + 450 306 = 50 000 + 300 + 683 760 = 80 000 + 3000 + 700 + 60176 091= 100 000 + 70 000 + 6000 + 90 + 1C. Hoạt động ứng dụng Các số có sáu chữ số Toán lớp 4Câu 1 Trang 12 VNEN toán 4 tập 1Em tìm trên sách báo, tạp chí các số có sáu chữ số và ghi lại những thông tin liên quan đến các số tìm đượcGợi ý Các em có thể tìm những số liệu đó ở các tờ báo kinh tế, hoặc những chuyên mục về kinh giải bài tập Toán 4 VNEN, VnDoc còn giúp các bạn giải toán lớp 4 sách giáo khoa. Mời các bạn xem thêm bài Giải bài tập trang 9, 10 SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số. Các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.
Đang tải.... xem toàn văn Thông tin tài liệu Ngày đăng 19/07/2014, 0800 Cạnh hình vuông a b 9 cm 131 cm Chu vi hình vuông a x 4 Viết vào ô trống theo mẫu b x 4 9 x 4 = 36 cm 131 x 4 = 524 dm Toán Kiểm tra bài cũ Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 1 1 1 1 10 100 100 100 100 100 1000 1000 10 000 10 000 10 000 100 000 100 000 100 000 100 000 3 2 5 1 Viết số 6 32516 4 Trăm nghìn 4 Các số có sáu chữ số Toán Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Chục nghin Nghìn Trăm Chục Đơn vị 1 1 1 1 1 1 10 100 100 100 100 100 1000 1000 10 000 10 000 10 000 100 000 100 000 000 100 000 3 2 5 1 Viết số 6 Trăn nghìn 4 4 3 2 5 1 6 Nêu cách viết số Viết theo thứ tự từ trái sang phải, lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp Các số có sáu chữ số Toán Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Đọc số Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu. Nêu cách đọc số Đọc theo thứ tự từ trái sang phải, bắt đâu từ hàng trăm nghìn Các số có sáu chữ số Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Toán Viết số 432 516 Số 32516 Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu Ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu Viết căp số 13214 và 3 13214 Đọc số Mười ba nghìn hai trăm mười bốn. và Ba trăm mười ba nghìn hai trăm mười bốn. So sánh cách đọc hai số này ? Các số có sáu chữ số Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Toán Bài 1 Viết tiếp vào chỗ chấm Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 3 1 2 2 2 2 100 000 100 000 100 000 10 000 1 000 1 000 100 100 10 10 1 1 Viết số 3 2 2 2 2 Đọc số ! " 1 Các số có sáu chữ số Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Toán Bài 2 Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống Viết số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số 425 671 3 6 9 8 1 5 Bảy trăm tám mươi sáu nghìn sáu trăm mười hai. 425 671 Bốn trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt 369 815 Ba trăm sáu mươi chín mươi ngàn tám trăm mười lăm 78662 786 612 Nêu cách đọc số ? Nêu cách viết số ? Các số có sáu chữ số Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Toán Các số có sáu chữ số Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Toán Bài 3 Đọc các số sau 106 315 96 315 796 315 106 827 Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm. Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm nghìn. Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy. Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm. Các số có sáu chữ số Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Toán Bài 4 Viết các số sau aSáu mươi ba nghìn một trăm mười tám. c Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba. d Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai. b Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu. 63 118 723 936 943 103 860 372 [...]...Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Toán Các số có sáu chữ số Đúng hay sai Số có sáu chữ số hàng cao nhất là hàng Chục nghìn Trăm nghìn Triệu Sai rồi, Bạn cần cố gắng hơn Đúng rồi ! Bạn thông minh lắm Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Toán Các số có sáu chữ số Nêu các hàng đã học theo thứ tự từ thấp đến cao ? Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chôc Đơn . 78 6 6 2 7 86 612 Nêu cách đọc số ? Nêu cách viết số ? Các số có sáu chữ số Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Toán Các số có sáu chữ số Thứ hai ngày 31. nghìn chín trăm ba mươi sáu. 63 118 723 9 36 943 103 860 372 Đúng hay sai Số có sáu chữ số hàng cao nhất là hàng Chục nghìn Trăm nghìn Triệu Các số có sáu chữ số Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm. 1 Viết số 6 Trăn nghìn 4 4 3 2 5 1 6 Nêu cách viết số Viết theo thứ tự từ trái sang phải, lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp Các số có sáu chữ số Toán Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Đọc số Bốn - Xem thêm -Xem thêm Các số có 6 chữ số, Các số có 6 chữ số,
viết bốn số có 6 chữ số